Sản phẩm
Thành phần
Mỗi viên nang 640mg chứa
ImmuneGamma®(vách tế bào vi khuẩn Lactobacillus fermentum): 100mg
Cao Bạch truật (Atractylodes macrocephala): 100mg (tương đương 515mg dược liệu)
Cao Bạch phục linh (Poria cocos): 70mg (tương đương 505mg dược liệu)
Phụ liệu: lactose, aerosil, talc, magnesium stearate vừa đủ.
Công dụng
- Hỗ trợ bảo vệ niêm mạc đại tràng và nâng cao sức đề kháng đường ruột.
- Hỗ trợ tăng cường tiêu hóa.
- Hỗ trợ giảm triệu chứng đau bụng, sôi bụng, đi ngoài nhiều lần, rối loạn tiêu hóa do viêm đại tràng.
Đối tượng sử dụng
Các trường hợp viêm đại tràng cấp và mạn tính, tiêu chảy, đau bụng, sôi bụng, đi ngoài nhiều lần, rối loạn tiêu hóa do viêm đại tràng
Cách dùng
- Người lớn: 2-3 viên/lần, ngày 2 lần.
- Trẻ em > 2 tuổi: 1-2 viên/lần, ngày 2 lần. Tham khảo ý kiến bác sỹ/dược sỹ trước khi sử dụng.
- Nên sử dụng sản phẩm trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.
- Nên sử dụng liên tục một đợt từ 3-6 tháng để có kết quả tốt.
Lưu ý
Cảnh báo: Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Quy cách đóng gói
- Dạng Hộp: 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
- Dạng Lọ: 80 viên nén
Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
- Số XNCB: 3401/2019/ĐKSP
- GPQC: 647/2021/XNQC-ATTTP
Thành phần
- Plantimun ®(Cao Hoàng kỳ (Astragalus membranaceus extract) và kẽm gluconat): 184 mg
- Cao Xuyên tâm liên (Andrographis paniculata extract): 400 mg
- Immune-VIDS: 150 mg
- Cao Cỏ nhọ nồi (Eclipta prostrata extract): 100 mg
Công dụng
- Hỗ trợ tăng cường miễn dịch mạnh mẽ, nâng cao đề kháng
- Hỗ trợ phục hồi nhanh khi nhiễm virus, giảm các biểu hiện của viêm đường hô hấp
Hướng dẫn cách dùng
Nên dùng liệu trình 3 tháng: trong 2 tháng đầu dùng liều 2 viên/ ngày chia 2 lần, tháng thứ 3 dùng ngày 1 viên, nhắc lại 2 - 3 liệu trình mỗi năm.
Đối tượng sử dụng
X3 - IMMUNE THÁI MINH sử dụng hiệu quả cho trẻ em từ 1 tuổi trở lên và người lớn trong các trường hợp:
- Đã, đang hoặc sau ốm bệnh do nhiễm virus
- Người bị suy nhược cơ thể
- Người mắc các bệnh lý mãn tính làm suy giảm sức đề kháng, như cao huyết áp, tiểu đường, bệnh tim mạch, viêm phế quản, phổi tắc nghẽn mạn tính COPD…
Lưu ý
Thời hạn sử dụng: 36 tháng
Quy cách đóng gói: Lọ 30 viên
Số công bố: 3171/2020/ĐKSP
Giấy phép quảng cáo: 2791/2020/XNQC-ATTP
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh
Thành phần
Cao Bạch Truật: 200 mg
ImmuneGamma®: 100 mg
Cao Bạch Phục Linh: 50 mg
Cao Bạch Thược: 50 mg
Cao Hoàng Bá: 50 mg
5-HTP (5-Hydroxytryptophan): 3 mg
Công dụng
- Hỗ trợ giảm các kích thích gây co thắt đại tràng.
- Hỗ trợ giảm các triệu chứng của Hội chứng ruột kích thích, Viêm đại tràng co thắt như: đau bụng, đi ngoài nhiều lần, phân sống, phân nát.
- Hỗ trợ phục hồi niêm mạc đường tiêu hoá.
Đối tượng
Các trường hợp bị hội chứng ruột kích thích (hay còn gọi viêm đại tràng kích thích, viêm đại tràng co thắt, rối loạn chức năng đại tràng), viêm đại tràng cấp và mạn tính, các rối loạn tiêu hoá do đại tràng kích thích.
Cách dùng
- Uống 4-6 viên/ngày, chia 2 lần, khi có kết quả tốt có thể sử dụng 2 viên/ngày.
- Nên sử dụng sản phẩm trước bữa ăn 30 phút hoặc sau ăn khi ăn 1 giờ.
- Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Quy cách đóng gói
- Dạng Hộp: 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
- Dạng Lọ: 80 viên nén
Số XNCB: 12862/2019/ĐKSP
GPQC: 816/2021/XNQC-ATTP
*Lưu ý:Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Thành phần
Cao Náng hoa trắng: 160 mg
Cao Ngải Nhật: 150 mg
Cao Tàu bay: 125 mg
Cao Lá cây hoa ban: 80 mg
Cao Hải trung kim: 60 mg
Cao Sài hồ nam: 50 mg
Cao Đơn kim: 50 mg
Cao Ngũ sắc: 36 mg
Công dụng
- Hỗ trợ giảm nguy cơ và hạn chế sự phát triển của u phì đại tiền liệt tuyến
- Hỗ trợ cải thiện các rối loạn tiểu tiện ở nam giới có u xơ tiền liệt tuyến
Đối tượng sử dụng
- Nam giới bị u xơ tiền liệt tuyến.
- Nam giới ở tuổi trung và cao niên có các triệu chứng rối loạn tiểu tiện như: tiểu đêm, tiểu buốt, tiểu rắt, tiểu không hết, tiểu nhiều lần, tia nước tiểu yếu
Cách dùng
- Uống tăng cường: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2-3 viên.
- Uống duy trì: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1-2 viên.
- Uống trước ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ
Lưu ý
Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Quy cách đóng gói
- Dạng vỉ: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
- Dạng lọ: Lọ 80 viên nén bao phim
Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Số XNCB: 9335/2020/ĐKSP
- GPQC: 391/2021/XNQC-ATTP
Mỗi viên chứa
Thành phần cho 1 viên nén 890mg | Hàm Lượng |
Cao Nhọ nồi (Eclipta prostrata) | 120mg |
Cao Thục địa (Rehmannia glutinosa) | 80mg |
Chiết xuất quả Sơ ri Acerola (Malpighia glabra) | 80mg |
Cao Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflora) | 5mg |
Chiết xuất Cỏ đuôi ngựa (Equisetum arvense) | 50mg |
POLYAKTIV (chiết xuất từ mầm gạo Oryza sativa có chứa Polyamine) | 10mg |
Kẽm (dưới dạng Zinc Gluconate) | 5mg |
Vitamin B5 (dưới dạng Calcium D – Pantothenate) | 3,5mg |
Biotin | 20mcg |
Công dụng
- Hỗ trợ giúp thúc đẩy sự phát triển của tóc, giúp tăng cường sức khoẻ cho tóc, bảo vệ tóc, giúp tóc mọc nhanh, chắc khoẻ.
- Hỗ trợ giúp giảm nguy cơ rụng tóc.
Đối tượng sử dụng
- Người tóc yếu hay gãy rụng, nam giới trẻ tuổi có nguy cơ hói đầu.
- Người có nhu cầu bảo vệ tóc.
Cách dùng
- Đối với người bị rụng tóc: Uống 4 viên/ ngày, chia 2 lần ngay sau bữa ăn trưa và bữa ăn tối; Khi có kết quả, có thể giảm liều, uống ngày 2 viên.
- Người có nhu cầu bảo vệ tóc: uống 2 viên/ngày.
- Chú ý: Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
Lưu ý
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Quý khách nên kiên trì sử dụng đủ liệu trình để hỗ trợ tóc mọc nhanh, chắc khỏe
- Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim
Số XNCB:3712/2020/ĐKSP
GPQC:1478/2020/XNQC-ATTP
Thành phần
Mỗi viên nang chứa:
Cao Kinh giới tuệ: 220mg
Cao Kim ngân hoa: 150mg
Hoắc hương: 100mg
ImmuneGamma: 50mg
Cao Tạo giác thích: 30mg
Cao Mật lợn: 30mg
Công dụng
- Hỗ trợ tăng sức đề kháng
- Hỗ trợ giảm dị ứng
- Hỗ trợ giảm các triệu chứng do viêm xoang
Đối tượng
- Người có triệu chứng dị ứng như chảy mũi,
nghẹt mũi do viêm xoang - Không dùng sản phẩm trong trường hợp:
Cách dùng
- Uống 2-4 viên/ngày chia 2 lần.
- Nên sử dụng sản phẩm trước bữa ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.
- Nên sử dụng liên tục một đợt từ 3-6 tháng
Lưu ý
- Không dùng cho người bị mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú và trẻ em dưới 5 tuổi.
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Số XNCB: 627/2020/ĐKSP
- GPQC: 1057/2020/XNQC-ATTP
Thành phần
Cao rau đắng biển (Bacopa monnieri extract): 100mg
Cognivia organic (chiết xuất từ cây xô thơm Salvia sp): 60mg
Cao Bạch quả (Ginkgo biloba leaf extract): 60mg
Cao lá Tía tô đất (Lemon balm, Melissa officinalis extract): 30mg
Cao sâm Ấn độ (Withania somnifera extract): 30mg
Choline: 30mg
Alpha lipoic acid: 30mg
Cao lá Hương thảo (Rosmarinus officinalis leaf extract): 20mg
Phụ liệu: Lactose, Avicel, Polyvinyl Alcohol (PVA), PVP, Sodium starch glycolat (DST), Tinh bột, Talc, Magnesium stearate, Aerosil, HPMC E6, PEG 6000, Titanium dioxide, Ethanol vừa đủ.
*Nguyên liệu chiết xuất xô thơm Cognivia organic nhập khẩu từ Pháp.
Công dụng
- Hỗ trợ tăng cường hoạt động của trí não. Hỗ trợ giảm nguy cơ sa sút trí tuệ ở tuổi già như: giảm trí nhớ, giảm khả năng ngôn ngữ.
Đối tượng sử dụng:
Người có nguy cơ teo não. Người già có nguy cơ bị Alzheimer, người có biểu hiện hay quên, suy giảm trí nhớ.
Cách dùng
- Ngày uống 4-6 viên chia đều 2 lần lúc 8h và 20h.
- Khi có kết quả tốt, uống 2 viên 1 lần lúc 8h.
Lưu ý
Bảo quản : Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Ngày sản xuất, hạn sử dụng được in trên bao bì của sản phẩm
Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên.
*Lưu ý:
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Số ĐKSP: 12436/2020/ĐKSP
Số GPQC: 3029/2021/XNQC-ATTP
Thành Phần
Trong mỗi viên có chứa:
Cao Chuối hột: 120 mg
Cao Kim tiền thảo: 100 mg
Cao Râu mèo: 40 mg
Cao Biển súc: 30 mg
Cao Rau dừa nước: 30 mg
Công dụng
Hỗ trợ lợi tiểu, giúp tăng đào thải chất lắng cặn đường tiết niệu, từ đó giảm nguy cơ sỏi tiết niệu (sỏi thận, sỏi bàng quang)
Đối tượng sử dụng
Người bị lắng cặn đường tiết niệu, người có nguy cơ hoặc bị sỏi tiết niệu (sỏi thận, sỏi bàng quang).
Cách dùng
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 3 viên. Sau đó nên chuyển ngày dùng 2 lần, mỗi lần 3 viên.
Uống trước ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ.
Lưu ý
Nên uống nhiều nước trong quá trình sử dụng sản phẩm.
Quy cách đóng gói : Dạng lọ: Lọ 60 viên nang cứng
Lưu ý:Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Số XNCB: 8512/2023/ĐKSP
Thành phần
Bồ Công Anh: 100mg
Diindolylmethane: 100mg
Trinh nữ hoàng cung: 200mg
Khổ sâm bắc: 100mg
Methyl sulfonyl methan (MSM): 100mg
Tác dụng của các thành phần cụ thể
Khổ sâm bắc: Có tác dụng làm tiêu khối u, đặc biệt là các khối u ở vú có nguyên nhân là do khí huyết ứ trệ mà thành. Đồng thời có tác dụng chống lại tia X, ức chế sự phát triển của các tế bào lạ và chống viêm.
Methyl sulfonyl methan (MSM): Có tác dụng hạn chế một số dòng tế bào lạ của các khối u lành tính của vú.
Bồ công anh: Có khả năng chống lại sự phát triển của khối u, ức chế sự phân bào của các tế bào ung thư và cản trở sự tăng trưởng của các tế bào khối u, ung thư vú.
Trinh nữ hoàng cung: Có khả năng ức chế các khối u, chữa được nhiều bệnh liên quan đến ung bướu như u xơ tuyến vú, u xơ tử cung, u nang buồng trứng, ung thư vú.
Diindolylmethane: Điều hòa nội tiết tố, phòng ngừa sự hình thành các khối u.
Công Dụng
Nhũ Đan hỗ trợ làm chậm sự phát triển của u xơ tuyến vú, giúp làm giảm nguy cơ hình thành u xơ lành tính tuyến vú.
Cách dùng
- Liều hằng ngày: Ngày 4 viên, chia 2 lần. Uống trước ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ.
- Phòng ngừa: Ngày 2 viên, chia 2 lần. Uống trước ăn 30 phút hoặc sau khi ăn 1 giờ.
- Nên sử dụng liên tục 1 đợt từ 1 - 3 tháng để có hiệu quả tốt.
Đối tượng sử dụng
- Người bị u vú lành tính bao gồm: U xơ tuyến vú (bướu sợi tuyến vú), u nang tuyến vú (xơ nang tuyến vú), nang vú, bướu diệp thể.
- Người sau phẫu thuật u vú lành tính muốn dự phòng tái phát.
Lưu ý
- Không dùng Nhũ Đan cho các trường hợp sau
+ Phụ nữ mang thai và đang cho con bú.
+ Người mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của sản phẩm.
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Bảo Quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp từ mặt trời.
- Để xa tầm tay trẻ em.
Số XBCB: 5466/2018/ĐKSP
Mỗi viên chứa
S3 – ELEBOSIN® (Eleutherine bulbosa extract): 90 mg
Xuyên bối mẫu (Fritillaria cirrhosa): 200 mg
Cao Xạ Can (Belamcanda chinensis extract): 225 mg
Cao Mạch môn (Ophiopogon japonicus extract): 75 mg
Cao Cát cánh (Platycodon grandiflorum extract): 75 mg
Cao Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis extract): 75 mg
Công dụng
- Hỗ trợ giảm đau rát họng, giảm ho, long đờm
- Hỗ trợ kháng viêm đường hô hấp, hồi phục niêm mạc bị tổn thương, tránh tái phát
Đối tượng
- Người bị viêm họng, viêm amidan, viêm thanh quản cấp và mạn tính
- Người thường xuyên bị đau rát họng, ho khan, ho có đờm, khản tiếng, hụt hơi
Cách dùng
- Liều thường dùng: ngày 4 viên, chia 2 lần. Uống sau ăn.
- Liều duy trì: ngày 2 viên, chia 2 lần. Uống sau ăn.
Lưu ý
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh. Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Quy cách đóng gói
- Dạng Viên: Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
- Dạng Siro: Lọ 100ml
- Số XNCB: 951/2019/ĐKSP
- GPQC: 00335/2019/ATTP-XNQC
Thành phần
S3 – ELEBOSIN® (Chiết xuất từ Sâm đại hành, Bulbus Eleutherinis subaphyllae – tương đương lượng dược liệu 30 gram): 0,9 gram
Cao Xạ Can (Belamcanda chinensis extract): 17,5 gram
Cao Cát cánh (Platycodon grandiflorum extract): 9 gram
Cao Mạch môn (Ophiopogon japonicus extract): 8 gram
Cao Cam thảo (Glycyrrhiza uralensis extract): 6 gram
Xuyên bối mẫu (Fritillaria cirrhosa): 1,5 gram
Kẽm gluconat (tương đương kẽm nguyên tố 7,8mg): 55 mg
Phụ liệu: Đường kính, natri benzoate, xanthan, hương dưa gang vừa đủ 100mg
Công dụng
- Hỗ trợ làm ấm họng, giải cảm, giảm ho, long đờm, tăng cường sức đề kháng của trẻ.
- Hỗ trợ giảm đau rát họng do ho kéo dài, do viêm đường hô hấp trên.
Đối tượng sử dụng
- Trẻ nhỏ và người lớn bị cảm, ho gió, ho khan, ho có đờm, ho khi thay đổi thời tiết.
- Người hay bị đau rát họng, ngứa họng, viêm họng.
Cách dùng
- Trẻ từ 1 tuổi đến dưới 2 tuổi: ngày dùng 2 lần, mỗi lần 5ml.
- Trẻ từ 2 tuổi đến dưới 6 tuổi: ngày dùng 3 lần, mỗi lần 5ml.
- Trẻ em từ 6 tuỏi trở lên và người lớn: ngày dùng 3 lần, mỗi lần 10ml
- Uống sau ăn. Nên dùng ngay khi thấy trẻ có dấu hiệu chớm ho, đau họng. Dùng được trong trường hợp trẻ bị sốt. Có thể uống kèm kháng sinh.
Quy cách đóng gói: Lọ 100ml
Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Số XNCB: 9402/2019/ĐKSP
GPQC: 02167/2019/ATTP-XNQC
Thành phần
Mỗi viên 920mg chứa:
Cao Bá bệnh: 200 mg
Đông trùng hạ thảo: 100 mg
Cao Dâm dương hoắc: 70 mg
Damilib: 50 mg
OSTHOLODIN (Chiết xuất Xà sàng tử - Cnidium monnieri extract): 15 mg
L – Arginine: 150 mg
Kẽm gluconate: 18.75 mg
Phụ liệu: Calci carbonat, tinh bột, bột talc, HPMC E15, magnesi stearate, PEG 6000, PVP K30 vừa đủ 1 viên 920 mg.
Công dụng
- Hỗ trợ bổ thận, hỗ trợ tráng dương
- Hỗ trợ tăng cường khả năng sinh lý nam, hạn chế quá trình mãn dục sớm
Đối tượng sử dụng
- Nam giới trưởng thành suy giảm chức năng sinh lý nam, bị đau lưng, mỏi gối, tiểu đêm nhiều do thận yếu
Cách dùng
- Liều dùng 4 viên/ngày chia 2 lần, sau ăn 30 - 60p. Liệu trình tối ưu duy trì trong 2 - 3 tháng.
- Nên dùng kéo dài và kết hợp sinh hoạt điều độ, tăng cường thể dục thể thao, tránh thức quá khuya hoặc làm việc quá sức trong thời gian dài để đạt được hiệu quả tốt.
Lưu ý
- Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không dùng cho nam giới dưới 18 tuổi. Người có tiền sử huyết áp thấp, nhồi máu cơ tim, cường dương không nên dùng.
Quy cách đóng gói:
- Dạng Lọ 30 viên
- Dạng Lọ 80 viên
Lưu ý: Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Số XNCB: 2234/2020/ĐKSP
GPQC: 1283/2020/ATTP-XNQC
Thành phần
GIGANOSIN (Chiết xuất từ Dạ cẩm và Lá khôi): 250 mg
Mucosave FG HIA (Chiết xuất từ Xương rồng Nopal và Lá Oliu): 100 mg
Cao Núc nác (Oroxylum indicum extract): 100 mg
Cao Thương truật (Atractylodes lancea extract): 100 mg
Kẽm gluconat: 18,75 mg
Phụ liệu: Calci carbonat, Sodium Starch Glycolat, bột talc, Lactose, Aerosil, HPMC E6, Magnesi stearat, PEG 6000, PVP K30 vừa đủ 1 viên 900mg.
Công dụng
- Hỗ trợ giảm acid dịch vị, giúp bảo vệ niêm mạc dạ dày
- Hỗ trợ cải thiện và giảm thiểu các biểu hiện của viêm loét dạ dày
Đối tượng sử dụng
- Người bị trào ngược dạ dày
- Người bị viêm loét dạ dày với các biểu hiện: Ợ chua, ợ hơi và đau thượng vị
Cách dùng
- Uống 4 viên 1 ngày, chia làm 2 lần
- Uống vào buổi sáng và tối, trước bữa ăn 30 phút
- Liều duy trì: ngày uống 2 viên/ 1 ngày
Quy cách đóng gói
- Dạng Hộp: 2 vỉ x 10 viên
- Dạng Lọ: 80 viên
*Lưu ý:
Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Số XNCB: 863/2020/ĐKSP
GPQC: 2794/2020/XNQC-ATTP
Thành phần
Trong mỗi viên nang 620mg có chứa:
- Cao Cốt toái bổ (Drynarina fortunei extract): 200mg
- Chiết xuất Nhũ hương (Boswellia serrata extract): 100mg
- Chiết xuất Một dược - MyrliqTM (Commiphora myrrha extract): 70mg
- Glucosamine sulfate.2NaCl: 50mg
- Chiết xuất Móng quỷ - IridoforceTM (Devil's claw root PE 40% hapagosides UV/20% Harpago.HPLC): 25mg
- Collagen tuýp 2: 20mg
- Boron citrate (5% Boron): 20mg
- Vitamin K2 (MK-7) 2000ppm: 5mg
Phụ liệu: Vỏ nang gelatin, calci carbonat, tinh bột, talc, magie stearat, PVP, ethanol vừa đủ 620 mg.
Công dụng
- Giúp bổ sung dưỡng chất cho khớp, hỗ trợ làm trơn ổ khớp, giúp khớp vận động linh hoạt, giảm đau mỏi xương khớp.
- Hỗ trợ tăng khả năng hồi phục khớp và làm chậm quá trình thoái hoá xương khớp.
Cách dùng
- Dùng ngày 4- 6 viên, chia 2 lần. Uống vào buổi sáng và buổi tối, uống sau ăn.
- Nên dùng duy trì từ 2-3 tháng.
Đối tượng sử dụng
- Người bị khô khớp, cứng khớp, đau mỏi khớp.
- Người bị thoái hoá các khớp cột sống cổ, cột sống thắt lưng, khớp vai, khớp gối, khớp háng.
- Người vận động nặng nhọc nguy cơ gây thoái hoá khớp.
Số ĐKSP: 3703/2021/ĐKSP
Số GPQC: 1361/2021/XNQC-ATTP
Thành phần
Cao tổng hợp: 380 mg, bao gồm:
- Cao Độc hoạt: 76 mg
- Cao Tang ký sinh: 76 mg
- Cao Ngưu tất: 38 mg
- Cao Phòng phong: 38 mg
- Cao Đương quy: 38 mg
- Cao Thổ phục linh: 38 mg
- Cao Hy thiêm: 38 mg
- Cao Xuyên khung: 19 mg
- Cao Quế chi: 19 mg
Caryotin (chiết xuất từ quả Đủng đỉnh, Caryota mitis extract): 70 mg
KGA1 (chiết xuất Địa liền, Kaempferia galanga extract): 20 mg
Collagen type II: 20 mg
Phụ liệu: Vỏ nang gelatin, tinh bột, talc, calcium carbonate, magnesium stearate, ethanol 96% vừa đủ 1 viên 600 mg.
Công dụng
- Hỗ trợ làm trơn khớp và phục hồi sụn khớp.
- Hỗ trợ giảm nguy cơ thoái hóa khớp, thoái hóa đốt sống, thoát vị đĩa đệm và hỗ trợ làm chậm quá trình thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống.
- Hỗ trợ giảm đau nhức, hỗ trợ giảm các triệu chứng viêm khớp, đau mỏi vai gáy do thoái hóa khớp, thoái hóa cột sống
Đối tượng sử dụng
- Dùng cho người bị thoái hóa khớp, thoái hóa đốt sống, vôi hóa cột sống, thoát vị đĩa đệm, gai đốt sống.
- Dùng cho người bị đau nhức mỏi khớp, đau lưng, đau vai gáy, sưng khớp, tê buồn chân tay do thoái hoá khớp.
Cách dùng
- Uống tăng cường: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau khi ăn.
- Uống duy trì: Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên, uống sau khi ăn.
Hướng dẫn bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp chiếu vào sản phẩm. Để xa tầm tay trẻ em
Lưu ý
- Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
- Không dùng cho phụ nữ mang thai, phụ nữ đang cho con bú và trẻ em dưới 12 tuổi
- Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Số ĐKSP: 6922/2021/ĐKSP
GPQC: 2477/2021/XNQC-ATTP
Thành phần
- Purified water
- Hydroxyethyl Acrylate and Sodium Acryloydimethyl Taurate Copolymer
- Artemisia vulgaris extract (cao Ngải cứu)
- Pluchea indica extract (cao Cúc tần)
- Piper lolot extract (cao lá Lốt)
- Ficus glomerata extract (cao lá Sung)
- Glycerin, PEG-40 hydrogenated castor oil
- Phenoxyethanol
- Polycrylate crosspolymer-6
- Curcumin
- Polyacrylate crosspolymer-11.
Công dụng
- Làm dịu mát và săn se da
- Giúp làm dịu da khi bị đau, nóng rát và khó chịu trong các trường hợp viêm sưng, đau, ngứa, rát, mụn nhọt, rò và nứt hậu môn, đặc biệt trong trường hợp bị trĩ, táo bón hoặc đau rát hậu môn.
- Dùng được cho phụ nữ có thai, đang cho con bú, và trẻ em.
Hướng dẫn sử dụng
Bôi trực tiếp lên phần bị viêm, sưng, hoặc bôi lên da vùng hậu môn. Khi bị trĩ, táo bón, đau rát, nứt kẽ hậu môn, ngày bôi 2 lần sau khi vệ sinh hậu môn sạch sẽ.
Bước 1: Rửa sạch tay và da
Bước 2: Đeo găng tay cao su
Bước 3: Bóp 1 lượng gel vừa phải lên ngón tay đã đeo găng
Bước 4: Bôi trực tiếp lên vùng da bị nóng rát, khó chịu (da hậu môn)
Lưu ý cho người dùng
– Người bị trĩ táo bón hạn chế uống rượu bia, thức ăn cay nóng
– Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
- Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Quy cách đóng gói:
Cotripro Gel 25gr: Hộp gồm 1 tuýp Gel Cotripro 25gr và 1 túi găng ngón tay cao su.
Lưu ý: Sản phẩm này là mỹ phẩm, không phải thực phẩm chức năng
Số ĐKSP: 2880/18/CBMP-HN
GPQC: 110/18/XNQCMP-YTHN
Thành phần
Trong mỗi viên 900 mg chứa:
Cao Diếp cá (Houttuynia cordata extract): 200mg
Slippery Elm (Ulmus rubra bark): 100mg
TUMEROPINE (Chiết xuất từ Lá lốt (Piper lolot) và Nghệ (Curcuma longa): 80mg
Cao Đương quy (Angelica sinensis extract): 75mg
Cao Ngải cứu (Artemisia vulgaris extract): 50mg
Cao Cúc tần (Pluchea indica extract): 50mg
Rutin: 50mg
Công dụng
- Hỗ trợ tăng sức bền thành mạch
- Giúp giảm các triệu chứng của trĩ
Đối tượng sử dụng
- Dùng khi bị trĩ nội, trĩ ngoại với các biểu hiện: chảy máu, sa búi trĩ, đau rát hậu môn
- Người bị táo bón có nguy cơ bị trĩ
Cách dùng
- Ngày 4-6 viên, chia 2 lần. Khi các triệu chứng thuyên giảm thì chuyển sang dùng liều duy trì.
- Liều duy trì: Ngày 4 viên, chia 2 lần. Nên dùng duy trì 1-2 tháng.
- Nên uống trước trước ăn 30 phút hoặc sau ăn 1 giờ
Lưu ý cho người dùng
– Người bị trĩ táo bón hạn chế uống rượu bia, thức ăn cay nóng
– Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm
- Thực phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
Quy cách đóng gói:
- Dạng Hộp: 2 vỉ x 10 viên nén bao phim
Số XNCB: 926/2020/ĐKSP
GPQC: 1178/2020/XNQC-ATTP
Thành phần Vương Niệu Đan
UVAROX (Chiết xuất từ Varuna (Crateva nurvala extract)
Cỏ đuôi ngựa Horsetail (Equisetum arvense extract)
Ô dược (Lindera aggregata extract): 300 mg
VispoTM (chiết xuất Cọ lùn – Saw Palmetto extract): 90 mg
Chiết xuất hạt bí đỏ (Pumpkin seed extract): 90 mg
Cao Nữ lang (Valeriana officinale extract): 50 mg
Phụ liệu: Lactose, Avicel 102, Polyvinyl Alcohol (PVA), Sodium starch glycolat (DST), Talc, Magnesium stearate, Aerosil, HPMC E6, PEG 6000, Talcum, Titanium dioxide, Ethanol vừa đủ: 900 mg
Công dụng
- Hỗ trợ giảm kích thích bàng quang
- Hỗ trợ cải thiện tình trạng tiểu đêm, tiểu nhiều lần, tiểu gấp, tiểu són, tiểu không tự chủ
Đối tượng sử dụng
Dùng cho cả nam và nữ có chức năng bàng quang kém gây tiểu đêm, tiểu nhiều lần, tiểu gấp, tiểu són, tiểu không tự chủ
Cách dùng
- Ngày dùng 4 viên, chia 2 lần, uống vào buổi sáng và buổi tối.
Uống sau ăn 30 phút. - Nên dùng duy trì từ 2-3 tháng. Nên kết hợp với chế độ sinh hoạt điều độ, tăng cường các bài tập thể dục tốt cho cơ sàn chậu, hạn chế uống nhiều nước vào buổi tối trước khi đi ngủ để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Lưu ý
- Thực phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
- Không dùng cho người có tác dụng không mong muốn hoặc mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm.
Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:
- Dạng hộp: 20 viên
- Dạng lọ: 80 viên
Sản xuất tại: Công ty Cổ phần Công nghệ cao Thái Minh Hitech
Số XNCB: 11569/2020/ĐKSP
Xác nhận quảng cáo: 3970/2020/XNQC-ATTP